Máy uốn khung tàu SKJXS điều khiển CNC
Đặc điểm chính:
1. Máy được trang bị màn hình cảm ứng tiêu chuẩn quốc tế. Với giao diện thân thiện và nhiều chức năng, giúp cho máy vận hành dễ dàng thuận tiện. Hệ thống điều khiển số với chức năng hiển thị đồ họa và quan sát, giúp máy hiển thị động thái và quỹ đạo của toàn bộ quá trình gia công và thời gian gia công cho mỗi khung phôi.
2. Hệ thống động cơ điều khiển vòng lặp kín kịp thời có thể đẩy mạnh toàn bộ quá trình làm việc của máy uốn. Máy có thể kết nối dữ liệu từ TRIBON, CADDS5 và HDSHM, và phản hồi tới hệ thống xử lý và kiểm tra dữ liệu của phôi dựa trên số liệu có được. Tất cả các loại máy này đều đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu của các xưởng đóng tàu hiện đại.
3. Máy có thể lựa chọn điều khiển tay hoặc tự động. Một mặt, máy cấp phôi chính xác, uốn, xả tự động, chống biến dạng hoặc bù tự động, co giãn tự động. Mặt khác, máy vận hành bằng tay cũng rất thuận tiện.
4. Máy có thể tự động uốn ra trước hoặc sau, dạng cầu chữ S, tấm không đều, mặt cắt chữ T hoặc kéo thẳng tấm mà không cần thay khuôn ép. Trong suốt quá trình uốn, không xảy ra các lỗi như cong vênh, cạnh nghịch…
5. Trang bị thiết bị uốn thủy lực phương đứng và chức năng thiết lập bằng tay chống các biến dạng, giúp máy tự động tránh được các biến dạng 2 chiều và ép méo phôi.
6. Trang bị thiết bị theo dõi tiên tiến, cảm biến hiện đại nhất giúp máy dễ dàng vận hành và bảo dưỡng.
7. Máy in khí lực tự động có thể đánh dấu các đoạn mã hoặc ký hiệu vào trong phôi uốn một cách tự động và chính xác (như là số, nhấn nước, đường cắt). Điều này giúp quá trình uốn và kết thúc một cách tự động.
Thông số máy SKJXS
STT | Tên thông số | Đơn vị | Thông số kỹ thuật | |||||||
SKJXS- 100 | SKJXS- 300 | SKJXS- 400 | SKJXS- 500 | SKJXS- 600 | SKJXS- 700 | * | ||||
1 | Khả năng gia công và uốn | Uốn mặt ngoài, uốn mặt trong, uốn dạng chữ S, duỗi thẳng | ||||||||
2 | Mức độ xi-lanh uốn | Lực kéo và đẩy lớn nhất | KN | 1000 | 3000 | 4000 | 5000 | 6000 | 7000 | |
Tốc độ uốn nhanh nhất | mm/s | 11 | ||||||||
3 | Xi-lanh dầu tạy kẹp | Lực kẹp trung tâm lớn nhất | KN | 350 | 800 | 1000 | 1000 | 1200 | 1400 | |
Lực kẹp bên lớn nhất | KN | 200 | 400 | 600 | 600 | 750 | 1000 | |||
4 | Phạm vi điều chỉnh trục xoay uốn | mm | 650~1050 | 1000~ 1400 | 1200~ 1700 | 1400~ 2000 | 1600~2200 | 1800~ 2500 | ||
5 | Phạm vi lớn nhất thiết bị uốn sau khi dỡ uốn bên | mm | ±20 | ±20 | ±25 | ±25 | ±35 | ±35 | ||
6 | Hệ thống cấp phôi | Tốc độ cấp lớn nhất | mm/s | 100 | 100 | 120 | 150 | 150 | 150 | |
Khả năng đẩy lớn nhất của xilanh | KN | 126 | 246 | 246 | 246 | 502 | 502 | |||
7 | Cường độ vật liệu | N/mm2 | 355 | |||||||
8 | Phạm vi phôi uốn (trụ xoay nhỏ nhất) | Thép cầu mỏng | mm | 80~220 | 160~400 | 160~450 | 160~ 550 | 200~ 650 | 270~800 | |
Bán kính uốn nhỏ nhất (h là đĩa trung tâm) | mm | 10h,1200 | 10h,1600 | 10h,1800 | 10h, 2000 | 10h, 2700 | 10h, 3400 | |||
Thanh không đều | mm | 180 | 140~400 | 160~450 | 160~ 500 | 200~ 650 | 270~800 | |||
Thép mặt cắt chữ T | mm | 80~200 | 140~400 | 160~450 | 160~ 620 | 200~ 700 | 270~800 | |||
Thép phẳng (lớn nhất) | mm | 350X40 | 400x40 | 650x36 | 600x 40 | 700x40 | ||||
9 | Công suất động cơ | KW | 18.5+11 | 45+22 | 55+30 | 75+45 | 75+55 | 75X2+55 |
Máy uốn vỏ tàu điều khiển CNC là loại máy hiện đại nhất với kết cấu chắc gọn. Máy bao gồm 8 loại tải khác nhau, bao gồm 1000KN, 1600KN, 3000KN, 4000KN, 5000KN, 6000KN, E000KN, 8000KN. Máy có thể điều khiển bằng tay hoặc tự động uốn ra trước hoặc sau, và uốn chữ S và không gập hay gấp phôi, đã được sử dụng rộng rãi trong sản xuất sản phẩm dạng cầu, bản góc, mặt cắt chữ T, thanh dẹt, thanh vòng. Do những đặc tính nổi bật mà máy đã được trang bị cho hơn 30 xưởng đóng tàu, bao gồm các xưởng ở Hàn Quốc và Việt Nam. Công ty chúng tôi là nhà sản xuất chuyên nghiệp ở Trung Quốc, đã có kinh nghiệm nhiều thập kỷ cung cấp máy uốn chất lượng cao với giá thành hợp lý tới khách hàng.