Trang chủ » Sản phẩm » Máy chấn tôn »Máy chấn tôn dòng HPS

Máy chấn tôn dòng HPS

Giới thiệu
Là nhà sản xuất và cung cấp chuyên nghiệp về các loại máy tạo hình kim loại, Công ty chúng tôi mang tới cho khách hàng loại máy chấn tôn dòng HPS. Dòng máy uốn tôn này có tối ưu độ chính xác với trang bị hệ thống sec-vo điện-thủy lực và máy CNC tiên tiến. Máy có thể được chế tạo theo yêu cầu của khách hàng. Bề mặt không bị ăn mòn giúp máy ít phải bảo dưỡng hơn. Một số loại vật liệu đặc biệt được sử dụng nhằm giúp máy bền và tránh được các hư hại trong quá trình vận chuyển. Công ty còn cung cấp dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo, giúp khách hàng nắm vững và hiểu rõ mọi nhân tố ảnh hưởng nhằm tối ưu hóa vận hành và đạt hiệu quả tốt nhất.

Đặc tính máy
1. Máy chấn tôn dòng HPS trang bị hệ thống sec-vo điện-thủy lực và cho phép điều khiển di chuyển đồng bộ thông qua điều khiến hoàn toàn kín.
2. Máy trang bị bộ truyền động cảm biến sau điều khiển bằng mô tơ và một ray dẫn vít cầu định hướng bởi 2 vòng bi tuyến tính.
3. Bộ CNC tiên tiến cho phép điều chỉnh dữ liệu, đảm bảo độ chính xác.
4. Độ lệch búa có thể điều chỉnh cân bằng với cán trên bàn công tác.
5. Các linh kiện kết hợp đầu cuối đa dạng cho khách hàng lựa chọn.

1. Bộ mã hóa

Bộ mã hóa tuyến tính cho máy bơm tăng áp được tối ưu hóa chính xác nhất.

2. Công nghệ điều khiển

Cặp đôi mã hóa tuyến tính (Y1-Y2) được đặt ở 2 bên máy, được dùng để đo chính xác khoảng cách giữa búa và bàn công tác. Bộ mã hóa được kết nối với bàn, do vậy tránh được biến dạng từ khung bên do ảnh hưởng của vị trí làm việc. Ngoài ra, dự liệu thu thập được gửi ngay về trung tâm điều khiển để tính toán và đưa ra tín hiệu phản hồi ngay lập tức. Hệ thống CNC được dùng để hiệu chính 2 secvo trong trường hợp xảy ra lỗi. Đồng thời, máy luôn đảm bảo cho búa và bàn làm việc được song song.

3. Cấu hình máy

Độ khum của CNC được lắp đặt trên bàn công tác của máy chấn tôn với 2 nêm di chuyển tương đối nhằm đảm bảo độ chính xác khi bù cong. Các thông số như độ dày tấm, độ dài tấm, độ mở dao cắt và dự liệu cường độ kéo đều được chuyển về trung tâm điều khiển, lực cong và giá trị bù cong được xác định tự động. Tốt nhất là đưa them tải trước cho mỗi quá trình uốn.

(1) Hệ thống bàn khum có thể được điều khiển bằng con lăn tay hoặc bằng mô-tơ. Có thể tùy chọn lập trình hệ thống khum trục V.

(2) Hệ thống cảm biến lùi tự động có độ chính xác cao. Thiết bị bao gồm bộ truyền dẫn trục X bởi bộ truyền động băng tải bằng mô tô, bộ truyền động trục R cho chuyển động đứng, và chốt dừng di chuyển ngang điều khiển bằng tay.

(3) Thiết bị lựa chọn (như rào an toàn, họng chấn, linh kiện đặc biệt, thiết bị kẹp, vv)

(4) Bộ DA52 điều khiển CNC. (Lựa chọn: DA56)

 
Thông số máy chấn tôn dòng HPS

50 tấn đến 200 tấn

Tên   HPS 50/20 HPS 80/25 HPS 100/30 HPS 100/40 HPS 135/30 HPS 135/40 HPS 165/30 HPS 165/40 HPS 200/25 HPS 200/30 HPS 200/40
Lực ép kN 500 800 1000 1000 1350 1350 1650 1650 2000 2000 2000
Chiều dài công tác mm 2050 2550 3050 4000 3050 4000 3050 4000 2550 3050 4000
Khoảng cách trụ mm 1640 2050 2550 3150 2550 3150 2550 3150 2050 2550 3150
Hành trình mm 200 200 200 200 200 200 200 200 250 250 250
Khoảng cách bàn/búa mm 380 380 400 400 400 400 400 400 450 450 450
Chiều sâu họng chấn mm 300 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400
Bàn mm 140/60 140/60 180/60 180/60 180/60 180/60 180/60 180/60 180/60 180/60 180/60
Tốc độ tiếp cận mm/s 150 150 130 130 120 120 120 120 100 100 100
Tốc độ làm việc mm/s 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
Tốc độ trở lại mm/s 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110 110
Mô tơ kW 5.5 7.5 11 11 15 15 18.5 18.5 18.5 18.5 18.5
Dung tích bình dầu L 180 260 320 320 320 320 350 350 400 400 400
Hành trình trục X mm 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600
Chiều dài mm 2185 2640 3320 4320 3320 4320 3320 4320 2820 3320 4320
  mm 1450 1640 1660 1660 1700 1700 1750 1750 1900 1900 1900
  mm 2275 2300 2500 2500 2500 2500 2500 2500 3200 3200 3200
Trọng lượng kg 5000 6000 7000 8500 10000 12000 11500 12500 11000 12500 13000
 

250 tấn tới 400 tấn

Tên   HPS 250/32 HPS 250/40 HPS 250/50 HPS 250/60 HPS 320/32 HPS 320/40 HPS 320/50 HPS 320/60 HPS 400/40 HPS 400/50 HPS 400/60
Lực ép kN 2500 2500 2500 2500 3200 3200 3200 3200 4000 4000 4000
Chiều dài công tác mm 3250 4000 5050 6050 3250 4000 5050 6050 4000 5050 6050
Khoảng cách trụ máy mm 2550 3150 4050 5050 2550 3150 4050 5050 3150 4050 5050
Hành trình trục mm 280 280 280 280 280 280 280 280 300 300 300
Khoảng cách bàn/búa mm 520 520 520 520 520 520 520 520 570 570 570
Chiều sâu họng chấn mm 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400 400
Bàn mm 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250
Tốc độ tiếp cận mm/s 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100
Tốc độ làm việc mm/s 9 9 9 9 10 10 10 10 8.4 8.4 8.4
Tốc độ quay lại mm/s 110 110 110 110 100 100 100 100 88 88 88
Mô tơ kW 22 22 22 22 30 30 30 30 30 30 30
Dung tích bình dầu L 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700 700
Hành trình trục X mm 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600 600
Chiều dài mm 3500 4450 5500 6500 3600 4450 5500 6500 4450 5500 6500
  mm 2000 2000 2000 2000 2200 2200 2200 2200 2300 2300 2300
  mm 3700 3700 3700 3700 3800 3800 3810 3810 4010 4010 4010
Trọng lượng kg 15000 16500 20000 24500 17500 19500 23500 29000 26000 30500 34000
 
Bộ phận chính
Tên Nhà cung cấp Xuất xứ
Vòng đệm MERKEL or NOK Germany or Japan
Bộ van thủy lực BOSCH Germany
Bộ mã hóa tuyến tính HEIDENHAIN Germany
Động cơ và truyền động ESTUN China
Bơm dầu NACHI Japan
Hệ thống CNC DELEM or CYBELEC Holland or Switzerland

Sản phẩm liên quan
  • Máy chấn tôn dòng PPEBTrang bị hệ thống điện và thủy lự tiên tiến máy chấn tôn seri PPEB cấu hình đa trục đáp ứng nhiều tác vụ uốn khác nhau. Tất cả các loại máy chấn tôn...
  • Máy tạo hình dòng PPFMáy tạo hình seri PPF gồm nhiều xi-lanh điều khiển CNC đồng với máy uốn với những tính năng và công nghệ tiên tiến trên thế giới. Đây là máy tạo hình ...