Máy dập thủy lực KHF 700
Giới thiệu
Máy dập thủy lực không phải là một máy dập khuôn tiêu chuẩn. Máy đặc trưng bởi 3 chuyển động: chuyển động của tay với - nhằm đặt và giữ phôi ép ở 1 vị trí trong quá trình ép; chuyển động dập – sử dụng lực đẩy một phần vào khuôn dập; chuyển động áp lực ngược – giữ phôi dập ngược chiều lực ép, và gỡ phôi khỏi khuôn sau khi dập. Máy dập thủy lực KHF 700 nổi bật bởi bàn công tác rộng hơn, hoạt động chính xác hơn, hiệu quả và tin cậy.
Tính năng
1. Kết cấu khung hàn của máy đảm bảo máy nhẹ nhưng hoạt động ổn định.
2. Hệ thống xi-lanh truyền động có kết cấu đơn giản cung cấp đủ công suất cho máy và bảo vệ các phôi không bị uốn hay biến dạng.
3. Ngôn ngữ thiết kế súc tích với bơm đơn, mô tơ đơn, ắc quy dung lượng cao, hệ thống động lực tiêu tốn ít năng lượng, hiệu năng hoạt động cao, ít lỗi vặt.
4. Tốc độ dập, áp lực dập, cũng như áp lực ngược có thể điều chỉnh trên bảng điều khiển do máy được trang bị công nghệ điều khiển hoán vị chính xác.
5. Công nghệ dập khuôn với thiết kế sáng tạo và tiên tiến giúp máy có thể thay đổi khuôn 1 cách dễ dàng.
6. Trang bị thiết bị bảo vệ, áp và vị trí của máy dập có thể điều chỉnh linh hoạt nhằm tránh cho quá trình dập xảy ra sự cố.
7. Không chỉ quá trình cấp và dỡ phôi được điều khiển tự động, tất cả các phần và phế liệu được tự động tách biệt.
8. Hệ thống điều khiển màn hình số hiện đại nhất giúp máy vận hành dễ dàng.
Sản phẩm
Ưu điểm:
1. Giá thành thấp:
Máy dập thủy lực có thể tạo sản phẩm hoàn chỉnh chỉ trong 1 lần dập duy nhất, mà vẫn đảm bảo yêu cầu của sản phẩm.
2. Độ chính xác cao:
Máy đảm bảo kích thước chính xác và độ mịn bề mặt trong quá trình ép bao gồm ép, mài,…
3. Thiết kế đẹp:
a. Kết cấu hàn đồng bộ giúp máy nhẹ nhưng chắc chắn.
b. Bề mặt dài kết nối với ray bảo vệ giúp máy đảm bảo thẳn đứng thậm chí dưới áp lực lớn từ bên.
c. Bộ điều chỉnh đặt dưới đáy của xi-lanh chính nhằm đảm bảo chính xác vị trí máy.
d. Hệ thống điều khiển đặc trưng bởi tính năng điều chỉnh tỷ lệ và bình điện dung lượng cao giúp máy nhanh hơn nhưng tiêu tốn ít năng lượng hơn.
4. Buồng lắp đặt công cụ:
Buồn thiết bị đa hợp đảm bảo có thể sản xuất máy cỡ lớn và phức tạp.
5. Bộ phận chống rung:
Bộ phận chống rung không chỉ làm máy trông đẹp hơn mà còn giảm được tiếng ồn khi vận hành. Cách bộ trí các bộ phận giúp máy dễ dàng bảo dưỡng và vận hành an toàn.
6. Bảo vệ thiết bị:
Hệ thống quét phản hồi hoạt động liên tục và chính xác giúp phát hiện các điểm chưa hoàn thiện và dừng máy ngay lập tức.
7. Hệ thống cấp phôi:
a. Cả 2 bên máy đều được trang bị hệ thống cấp phôi hoạt động hiệu quả và an toàn.
b. Chiều cao máy có thể điều chỉnh dựa trên yêu cầu sản phẩm.
c. Hệ thống cấp có thể kết nối để tạo nên 1 dây chuyền ép phôi cùng hoạt động.
8. Dao cắt bộ phận thừa:
Máy trang bị dao cắt bộ phận dư ở sau bộ cấp phôi nhằm loại bỏ phần thừa của sản phẩm sau khi ép. Một mặt, như đã nói, kẹp được lắp giữa bộ phận tiếp liệu và dao cắt bộ phận dư nhằm đảm bảo không bị lật khi đang cắt. Mặt khác, đĩa dẫn hướng hoạt động chính xác khi vật đi qua dao cắt, đồng thời quá trình cắt có thể thiết lập trên bảng điều khiển.
9. Công nghệ điều khiển:
(1). Máy trang bị hệ thống CNC do Công ty tự sản xuất, và hệ điều khiển PLC nhập khẩu. Cơ cấu cấp liệu sử dụng giao tiếp PROGIBUS, với giao tiếp PLC giúp máy đạt độ chính xác cao lên tới 0.01.
(2) Vận hành máy nằm ở sự kết hợp dữ liệu người điều khiển hiển thị trên màn hình, và dữ liệu vật lý (áp và đường dẫn). Trong khi đó, hệ thống điều khiển có chức năng chẩn đoán và giám sát.
Thông số kỹ thuật:
Thông số | KHF200 | KHF320 | KHF500 | KHF630 | KHF800 | KHF1000 |
Lực ép KN | 2000 | 3200 | 5000 | 6300 | 8000 | 10000 |
Lực tại bánh răng KN | 900 | 1400 | 2000 | 3200 | 4000 | 5000 |
Áp lực ngược KN | 630 | 750 | 1000 | 1600 | 2000 | 2500 |
Lực dỡ tải KN | 450 | 600 | 1200 | 1200 | 1600 | 1800 |
Lực cắt phần dư KN | 350 | 350 | 500 | 500 | 750 | 750 |
Hành trình búa mm | 130/180 | 150/200 | 150/230 | 150/230 | 220/310 | 220/310 |
Hành trình bánh răng mm | 20 | 20 | 35 | 40 | 40 | 40 |
Hành trình áp ngược mm | 20 | 20 | 35 | 40 | 40 | 40 |
Tốc độ búa | ||||||
Tốc độ đóng mm/s | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
Tốc độ dập mm/s | 5/45 | 5/30 | 5/32 | 5/35 | 5/35 | 5/28 |
Tốc độ quay lại mm/s | 120 | 120 | 150 | 150 | 120 | 120 |
Tốc độ dò tìm mm/s | 5/120 | 5/120 | 5/120 | 5/120 | 5/100 | 5/100 |
Buồng lắp đặt công cụ | ||||||
Lắp đặt mm | 580 | 620 | 680 | 700 | 740 | 740 |
Kích thước bàn công tác mm | 500×500 | 575×575 | 700×700 | 760×760 | 900×900 | 900×900 |
Độ mở trước mm | 600 | 700 | 800 | 900 | 1100 | 1100 |
Độ mở bên mm | 260 | 310 | 410 | 460 | 460 | 460 |
Khoảng cách khe chữ T mm | 260 | 300 | 2-210 | 2-280 | 2-320 | 2-320 |
Độ rộng khuôn mm | 500 | 575 | 700 | 760 | 900 | 900 |
Kích thước khuôn mm | 470 | 540 | 660 | 700 | 800 | 800 |
Diện tích đĩa mm | 350 | 350 | 420 | 420 | 500 | 500 |
Hành trình đĩa đẩy ngược mm | 350 | 350 | 420 | 420 | 500 | 500 |
Độ dày khuôn mm | 80 | 80 | 80 | 100 | 100 | 100 |
Bộ phận cấp | ||||||
Chiều dài tối thiểu bộ phận cất mm | 2400 | 2500 | 2800 | 3000 | 3500 | 3600 |
Khoảng cách bệ cấp liệu mm | 1-999.9 | 1-999.9 | 1-999.9 | 1-999.9 | 1-999.9 | 1-999.9 |
Phôi cấp lớn nhất mm | 250 | 300 | 400 | 450 | 450 | 450 |
Độ dày lớn nhất phôi mm | 10 | 12 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Kích thước | ||||||
Chiều dài mm | 3200 | 3500 | 3800 | 3800 | 4000 | 4100 |
Của máy mm | 2000 | 2250 | 3200 | 2000 | 2200 | 2300 |
Của máy mm | 1500 | 1500 | 1500 | 1500 | 1550 | 1550 |
Công suất KW | 45 | 55 | 90 | 120 | 150 | 150 |
Dung tích bình dầu L | 1200 | 1400 | 2000 | 2000 | 3000 | 3000 |
Trọng lượng Kg | 18000 | 20000 | 33000 | 46000 | 58000 | 66000 |
ZZgroup, là nhà sản xuất nổi tiếng về máy ép thủy lực, đã có tên trên sàn chứng khoán Thẩm Quyến từ năm 1998. Công ty có hơn 30 năm hợp tác với công ty LVD của Bỉ và bắt đầu sản xuất máy công cụ công nghệ từ 1981. Công ty ZZgroup chiếm hơn 80% thị phần máy ép thủy lự cở Trung Quốc.