Máy chấn tôn thủy lực PPT(K)
Giới thiệu
Máy chấn tôn seri PPT(K) đặc trưng bởi hệ thống đồng bộ lực cơ học, tạo cho máy hoạt động hiệu quả, và điều khiển độ chính xác quá trình uốn. Con chạy được bố trí để di chuyển song song qua trục xoắn, nhằm đạt sự đồng bộ. Máy dòng PPT(K) có secvo thủy lực (NC), chịu áp danh nghĩa từ 40 tấn tới 200 tấn, độ rộng đĩa gập từ 1.25m tới 4m.
Đặc tính
1. Máy trang bị hệ thống đồng bộ lực cơ học, đơn giản, chính xác, hiệu quả.
2.Con chạy di chuyển song song với lực từ trục xoắn, giúp máy đạt được sự đồng bộ.
3.Vị trí cụm cơ học xác định trạng thái dừng.
4.Trang bị điều khiển số.
5.Thiết kế ngoại hình và kết cấu đẹp
6.Vận hành, bảo dưỡng và điều dễ dàng
Hệ thống cơ học máy PPT
Máy chấn tôn seri PPT(K) trang bị hệ thống cơ học hoạt động đơn giản, chính xác và hiệu quả cho đồng bộ cao. Ngoài ra, thanh xoán được sử dụng để đảm bảo các dầm luôn song song.
Độ sâu uốn:
Thông số máy:
40 tới 70 tấn
Đặc tính kỹ thuật | 40/12.5 | 40/20 | 40/25 | 50/20 | 70/25 | 70/30 |
Lực nén KN | 400 | 400 | 400 | 500 | 700 | 700 |
Chiều dài làm việc mm | 1250 | 2000 | 2500 | 2000 | 2500 | 3000 |
Khoảnh cách các trục | 1050 | 1640 | 2050 | 1640 | 2050 | 2550 |
Hành trình búa mm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Điều chỉnh hành trình búa mm | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Khoảng chạy mm | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Độ sâu họng chấn mm | 200 | 200 | 200 | 200 | 300 | 300 |
bàn mm | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 |
Tốc độ tiếp cận mm/s | 100 | 100 | 100 | 78 | 100 | 100 |
Tốc độ làm việc mm/s | 10 | 10 | 10 | 7 | 7 | 7 |
Tốc độ quay lại mm/s | 90 | 90 | 90 | 80 | 88 | 88 |
Công suất mô tơ kw | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 |
Trọng lượng tương đối kg | 2000 | 2500 | 3000 | 2700 | 4550 | 4850 |
Hành trình đo sau mm | 400 | 400 | 400 | 400 | 600 | 600 |
Dung tích bình dầu L | 63 | 63 | 63 | 63 | 110 | 110 |
Chiều dài máy mm | 1555 | 2160 | 2660 | 2160 | 2660 | 3145 |
Chiều dài máy mm | 1060 | 1110 | 1110 | 1195 | 1275 | 1275 |
Chiều dài máy mm | 2149 | 1980 | 2110 | 2100 | 2110 | 2110 |
Đặc tính kỹ thuật | 70/40 | 100/25 | 100/30 | 100/40 | 135/30 | 135/40 |
Lực nén KN | 700 | 1000 | 1000 | 1000 | 1350 | 1350 |
Chiều dài làm việc mm | 4000 | 2500 | 3000 | 4000 | 3000 | 4000 |
Khoảnh cách các trục | 3150 | 2050 | 2550 | 3150 | 2550 | 3150 |
Hành trình búa mm | 100 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 |
Điều chỉnh hành trình búa mm | 80 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Khoảng chạy mm | 300 | 310 | 310 | 310 | 310 | 310 |
Độ sâu họng chấn mm | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
bàn mm | 140 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 |
Tốc độ tiếp cận mm/s | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tốc độ làm việc mm/s | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Tốc độ quay lại mm/s | 88 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 |
Công suất mô tơ kw | 4 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 7.5 | 7.5 |
Trọng lượng tương đối kg | 6200 | 5820 | 6270 | 8200 | 7500 | 9260 |
Hành trình đo sau mm | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Dung tích bình dầu L | 110 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
Chiều dài máy mm | 4050 | 2645 | 3145 | 4050 | 3145 | 4050 |
Chiều dài máy mm | 1275 | 1330 | 1330 | 1330 | 1435 | 1435 |
Chiều dài máy mm | 2430 | 2420 | 2420 | 2520 | 2420 | 2520 |
Đặc tính kỹ thuật | 135/60 | 165/30 | 165/40 | 165/60 | 200/30 | 200/40 |
Lực nén KN | 1350 | 1650 | 1650 | 1650 | 2000 | 2000 |
Chiều dài làm việc mm | 6000 | 3000 | 4000 | 6000 | 3000 | 4000 |
Khoảnh cách các trục | 4050 | 2550 | 3150 | 4050 | 2500 | 3150 |
Hành trình búa mm | 130 | 150 | 150 | 150 | 150 | 200 |
Điều chỉnh hành trình búa mm | 110 | 120 | 120 | 120 | 120 | 150 |
Khoảng chạy mm | 310 | 350 | 350 | 350 | 400 | 400 |
Độ sâu họng chấn mm | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
bàn mm | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 |
Tốc độ tiếp cận mm/s | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tốc độ làm việc mm/s | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 7 |
Tốc độ quay lại mm/s | 60 | 68 | 68 | 68 | 75 | 75 |
Công suất mô tơ kw | 7.5 | 11 | 11 | 11 | 15 | 15 |
Trọng lượng tương đối kg | 12600 | 8500 | 10500 | 16240 | 10000 | 14000 |
Hành trình đo sau mm | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Dung tích bình dầu L | 120 | 165 | 165 | 165 | 165 | 165 |
Chiều dài máy mm | 6000 | 3145 | 4050 | 6050 | 3100 | 4000 |
Chiều dài máy mm | 1450 | 1550 | 1550 | 1550 | 1560 | 1565 |
Chiều dài máy mm | 2435 | 2560 | 2760 | 3035 | 2610 | 2935 |
Công ty ZZgroup nghiêm ngặt đáp ứng các chứng nhận tiêu chuẩn bao gồm ISO9001, CE, CSA, HPS, DHC, vv đảm bảo chất lượng cao của máy. Công ty ZZgroup đã niêm yết trên thị trường chứng khoán Thâm Quyến ở Trung Quốc từ năm 1998. Công ty chúng tôi có thể sản xuất các loại máy chấn tôn chất lượng cao làm hài lòng tất cả khách hàng trên thế giới.
- Máy chấn tôn dòng HPS Là nhà sản xuất và cung cấp chuyên nghiệp về các loại máy tạo hình kim loại, Công ty chúng tôi mang tới cho khách hàng loại máy chấn tôn dòng HPS...
- Máy chấn tôn seri HPB(K)Máy chấn tôn thủy lực dòng hPB(K) là một loại máy uốn điều khiển bằng hệ thống secvo van trượt thủy lực. Máy có khả năng đồng bộ hóa chính xác cao ...