Máy uốn khung tàu JXS400 điều khiển CNC
Tính năng chính
1. Máy uốn vỏ tàu JXS400 trang bị 2 cánh tay cơ học nhằm kẹp linh hoạt phôi uốn và mang từ bên này sang bên kia phục vụ cho tác vụ cấp và xả phôi uốn. Đồng thời 2 cánh tay hoàn thành 1 loạt các tác vụ uốn phức tạp bao gồm uốn theo phương đứng và uốn theo phương ngang. Trong quá trình gia công uốn, máy có thể điều khiển chuẩn xác mức độ biến dạng.
2. Vận hành dễ dàng. Thường chỉ cần 1 người điều khiển và 1 người phụ giúp là có thể điều khiển hoạt động của máy. Ngoài ra, máy trang bị thiết bị theo dõi tránh va chạm giúp quá trình cấp phôi uốn và quay lại được thuận tiện.
3. Máy trang bị khuôn liên hợp hiện đại giúp mở rộng dải hoạt động của máy, bao gồm gia công tấm góc, tấm tròn, mặt cắt chữ T, thành dẹt…Ngoài ra, máy còn có khả năng kéo thẳng và làm phẳng phôi uốn.
4. Máy JXS400 đảm bảo chất lượng gia công cao, hiệu quả cao và dễ dàng vận hành.
Bảng thông số máy JXS
STT | Tên thông số | Unit | Thông số kỹ thuật | |||||||
JXS-100 | JXS-160 | JXS-300 | JXS- 400 | JXS- 500 | JXS- 600 | JXS- 800 | ||||
1 | Khả năng gia công và uốn | Uốn mặt ngoài, uốn mặt trong, uốn dạng chữ S, duỗi thẳng | ||||||||
2 | Mức độ xi-lanh uốn | Lực kéo và đẩy lớn nhất | KN | 1000 | 1600 | 3000 | 4000 | 5000 | 6000 | 8000 |
Tốc độ uốn nhanh nhất | mm/s | 11 | 15 | |||||||
3 | Xi-lanh dầu tạy kẹp | Lực kẹp trung tâm lớn nhất | KN | 350 | 500 | 800 | 1000 | 1000 | 1200 | 1500 |
Lực kẹp bên lớn nhất | KN | 200 | 250 | 400 | 600 | 600 | 750 | 1000 | ||
4 | Phạm vi điều chỉnh trục xoay uốn | mm | 650~1050 | 800~1200 | 1000~1400 | 1200~ 1700 | 1400~2000 | 1600~ 2200 | 1800~ 2500 | |
5 | Phạm vi lớn nhất thiết bị uốn sau khi dỡ uốn bên | mm | ±20 | ±20 | ±20 | ±25 | ±25 | ±35 | ±35 | |
6 | Hệ thống cấp phôi | Tốc độ cấp lớn nhất | mm/s | 100 | 100 | 100 | 120 | 120 | 150 | 150 |
Khả năng đẩy lớn nhất của xilanh | KN | 126 | 126 | 246 | 246 | 246 | 502 | 502 | ||
7 | Cường độ vật liệu | N/mm2 | 355 | |||||||
8 | Phạm vi phôi uốn (trụ xoay nhỏ nhất) | Thép cầu mỏng | mm | 70~220 | 90~270 | 120~370 | 160~ 430 | 160~ 500 | 220~650 | 340~ 950 |
Bán kính uốn nhỏ nhất (h là đĩa trung tâm) | mm | 10h,800 | 10h,1000 | 10h,1400 | 10h, 1800 | 10h, 1800 | 10h, 2400 | 10h, 3400 | ||
Thanh không đều | mm | 180 | 250 | 120~400 | 160~ 450 | 160~ 500 | 160~650 | 900 | ||
Thép mặt cắt chữ T | mm | 70~200 | 120~400 | 160~ 450 | 160~ 620 | 160~700 | 1000 | |||
Thép phẳng (lớn nhất) | mm | 350x40 | 400x40 | 500x 40 | 600x40 | 900x40 | ||||
9 | Công suất động cơ | KW | 18.5+11 | 30+11 | 45+22 | 55+30 | 75+45 | 75+55 | 75x3 |
Máy uốn vỏ tàu loại JXS trang bị cánh tay cơ học là loại máy uốn hiện đại nhất với kết cấu chắc gọn. Máy bao gồm 8 loại tải khác nhau, bao gồm 1000KN, 1600KN, 3000KN, 4000KN, 5000KN, 6000KN, E000KN, 8000KN. Máy có thể điều khiển bằng tay hoặc tự động uốn ra trước hoặc sau, và uốn chữ S và không gập hay gấp phôi, đã được sử dụng rộng rãi trong sản xuất sản phẩm dạng cầu, bản góc, mặt cắt chữ T, thanh dẹt, thanh vòng. Do những đặc tính nổi bật mà máy đã được trang bị cho hơn 30 xưởng đóng tàu, bao gồm các xưởng ở Hàn Quốc và Việt Nam. Công ty chúng tôi là nhà sản xuất chuyên nghiệp các loại máy uốn, tự hào cung cấp các sản phẩm chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý nhất tới khách hàng.