Máy chấn tôn seri HPB(K)
Giới thiệu
Máy chấn tôn thủy lực dòng hPB(K) là một loại máy uốn điều khiển bằng hệ thống secvo van trượt thủy lực. Máy có khả năng đồng bộ hóa chính xác cao và chống lại tải không cân bằng tốt. Máy chấn tôn dòng HPB chịu áp suất danh nghĩa là 100 tấn tới 400 tấn với độ rộng đĩa gấp là 3m tới 6m.
1. Máy trang bị hệ thống secvo van trượt thủy lực giúp tăng hiệu quả và kiểm soát chính xác độ uốn.
2. Máy đặc trưng bởi độ chính xác đồng bộ cao cũng như chống lại tải không cân bằng tốt.
3.Trang bị điều khiển số.
4.Hệ thống thủy lực cho phép liên hợp 2 máy.
5. Máy có ưu điểm là vận hành, bảo dưỡng và điều chỉnh thuận tiện.
6. Kết cấu máy gọn nhẹ, hình dáng đẹp.
Hệ thống cấp Cơ-thủy lực HPB Series Mechanical-Hydraulic Level System
Máy trang bị bộ phức hợp gồm van trượt cơ-thủy lực hoạt động chính xác, hiệu quả, giúp máy đồng bộ chính xác và ngăn chặn lệch tải về 1 bên.
Độ uốn:
Tiêu chuẩn: Bàn công tác uốn cố định
Lựa chọn
1. Điều chỉnh độ uốn trên bàn kẹp.
2. Điều chỉnh độ uốn trên bàn công tác bằng tay hoặc bằng CNC.
Độ sâu uốn:
Bảng thông số
100 tới 150 tấn
Đặc tính kỹ thuật | 100/30 | 125/30 | 150/30 |
Lực nén KN | 1000 | 1250 | 1500 |
Chiều dài làm việc mm | 3000 | 3000 | 3000 |
Khoảnh cách các trục | 2550 | 2550 | 2550 |
Hành trình búa mm | 120 | 150 | 150 |
Điều chỉnh hành trình búa mm | 100 | 120 | 120 |
Khoảng chạy mm | 310 | 350 | 350 |
Độ sâu họng chấn mm | 200 | 250 | 250 |
bàn mm | 180 | 180 | 180 |
Tốc độ tiếp cận mm/s | 90 | 90 | 90 |
Tốc độ làm việc mm/s | 8.5 | 8.5 | 8.5 |
Tốc độ quay lại mm/s | 50 | 64 | 64 |
Công suất mô tơ kw | 7.5 | 11 | 11 |
Trọng lượng tương đối kg | 7300 | 10800 | 11500 |
Hành trình đo sau mm | 600 | 600 | 600 |
Dung tích bình dầu L | 245 | 245 | 245 |
Chiều dài máy mm | 3200 | 3200 | 3200 |
Chiều dài máy mm | 1250 | 1500 | 1500 |
Chiều dài máy mm | 2600 | 2970 | 2970 |
150 tới 250 tấn
Đặc tính kỹ thuật | 150/40 | 200/32 | 200/40 | 200/50 | 200/60 | 250/32 |
Lực nén KN | 1500 | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 | 2500 |
Chiều dài làm việc mm | 4000 | 3200 | 4000 | 5000 | 6000 | 3200 |
Khoảnh cách các trục | 3150 | 2550 | 3150 | 4050 | 4990 | 2550 |
Hành trình búa mm | 150 | 175 | 175 | 175 | 175 | 250 |
Điều chỉnh hành trình búa mm | 120 | 145 | 145 | 145 | 145 | 180 |
Khoảng chạy mm | 350 | 425 | 425 | 425 | 425 | 500 |
Độ sâu họng chấn mm | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 300 |
bàn mm | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 250 |
Tốc độ tiếp cận mm/s | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 80 |
Tốc độ làm việc mm/s | 8.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 6 |
Tốc độ quay lại mm/s | 64 | 70 | 70 | 70 | 70 | 60 |
Công suất mô tơ kw | 11 | 15 | 15 | 15 | 15 | 22 |
Trọng lượng tương đối kg | 13000 | 14000 | 16000 | 17500 | 19000 | 16300 |
Hành trình đo sau mm | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Dung tích bình dầu L | 245 | 314 | 314 | 314 | 314 | 314 |
Chiều dài máy mm | 4050 | 3250 | 4050 | 5050 | 6150 | 3250 |
Chiều dài máy mm | 1500 | 1640 | 1640 | 1700 | 1700 | 1900 |
Chiều dài máy mm | 2970 | 3320 | 3320 | 3320 | 3320 | 3810 |
250 tới 400 tấn
Đặc tính kỹ thuật | 250/40 | 300/32 | 300/40 | 300/50 | 300/60 | 400/60 |
Lực nén KN | 2500 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 4000 |
Chiều dài làm việc mm | 4000 | 3200 | 4000 | 5000 | 6000 | 6000 |
Khoảnh cách các trục | 3150 | 2550 | 3150 | 4050 | 5050 | 5050 |
Hành trình búa mm | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 300 |
Điều chỉnh hành trình búa mm | 180 | 180 | 180 | 180 | 180 | 200 |
Khoảng chạy mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 570 |
Độ sâu họng chấn mm | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
bàn mm | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 | 250 |
Tốc độ tiếp cận mm/s | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 60 |
Tốc độ làm việc mm/s | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 8 |
Tốc độ quay lại mm/s | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 40 |
Công suất mô tơ kw | 22 | 22 | 22 | 22 | 22 | 37 |
Trọng lượng tương đối kg | 18500 | 17000 | 20660 | 22300 | 29000 | 40000 |
Hành trình đo sau mm | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 | 600 |
Dung tích bình dầu L | 314 | 314 | 314 | 314 | 314 | 1175 |
Chiều dài máy mm | 4050 | 3250 | 4050 | 5050 | 6050 | 3785 |
Chiều dài máy mm | 1900 | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 | 2355 |
Chiều dài máy mm | 3810 | 3810 | 3810 | 3830 | 3830 | 3890 |
Công ty gia công thiết bị kim loại Tam hoàn (Shanghai METAL-FORMING EQUIPMENT) tỉnh Hồ Bắc cung cấp các loại máy chấn tôn ở Trung Quốc. Máy chấn tôn seri HPB(K) cho sản phẩm chất lượng cao. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.
- Máy chấn tôn 2-PPEBMáy chấn tôn là máy sử dụng uốn các vật liệu dạng tấm. Máy seri 2-PPEB bao gồm 2 dòng máy PPEB điều khiển bằng thủy lực. Máy sử dụng công nghệ...
- Máy chấn tôn thủy lực PPT(K)Máy chấn tôn seri PPT(K) đặc trưng bởi hệ thống đồng bộ lực cơ học, tạo cho máy hoạt động hiệu quả, và điều khiển độ chính xác quá trình uốn. Con chạy...